| Tên cơ sở khám, chữa bệnh : Bệnh Viện Đa Khoa Ninh Phước | ||
| Mã số : 58002 | ||
| TRÍCH BẢNG GIÁ | ||
| Dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | ||
| của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | ||
| (Ban hành theo QĐ số 32/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh Ninh Thuận) | ||
| STT | Tên dịch vụ y tế | Đơn giá (đồng) |
| 1 | 2 | 3 |
| I. Khám bệnh, khám sức khỏe | ||
| 1 | Bệnh viện hạng III | 29,000 |
| 2 | Trạm y tế xã | 26,000 |
| 3 | Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh) | 200,000 |
| 4 | Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) | 145,000 |
| 5 | Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) | 145,000 |
| II. Giường bệnh | ||
| 1 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu | 272,000 |
| 2 | Ngày giường bệnh các khoa: Nội, Nhi, Truyền nhiễm | 162,000 |
| 3 | Ngày giường bệnh khoa Phụ sản | 141,000 |
| 4 | Ngày giường bệnh khoa Ngoại | 141,000 |
| 4.1 | Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1, bỏng độ 3-4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể | 189,000 |
| 4.2 | Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể | 167,000 |
| 4.3 | Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3, bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể | 142,000 |
| 5 | Giường lưu tại TYT xã | 53,000 |
| III. Xét nghiệm | ||
| 1 | Định lượng Glucose | 21,400 |
| 2 | Tổng phân tích nước tiểu | 27,300 |
| 3 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động | 40,000 |
| 4 | Đường máu mao mạch | 23,300 |
| 5 | Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh | 129,000 |
| 6 | Gama GT | 19,200 |
| 7 | CK-MB | 37,500 |
| 8 | Định lượng Axit Uric | 21,400 |
| 9 | Troponin T/I | 74,200 |
| 10 | Định lượng HDL-Cholesterol | 26,500 |
| 11 | Đường máu mao mạch | 15,200 |
| 12 | Định tính Marijuana | 42,900 |
| 13 | Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy | 667,000 |
| 14 | Định lượng enzym: GOT | 21,400 |
| 15 | Thời gian máu đông | 12,500 |
| 16 | Amphetamin (định tính) | 42,900 |
| 17 | Định lượng Creatine | 21,400 |
| 18 | Định lượng Amylase | 21,400 |
| 19 | Định lượng Cholesterol toàn phần | 26,500 |
| 20 | Opiate định tính | 42,900 |
| 21 | Định lượng Tryglyceride | 265,000 |
| 22 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) | 35,800 |
| 23 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công | 36,500 |
| 24 | Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) | 12,500 |
| 25 | Định lượng enzym: GPT | 21,400 |
| 26 | Điện giải đồ (Na, K, Cl) | 28,900 |
| IV. Chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng | ||
| 1 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu | 219,000 |
| 2 | Siêu âm | 42,100 |
| 3 | Chụp Xquang phim > 24x30 cm (1 tư thế) | 55,200 |
| 4 | Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch | |
| 5 | Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) | 49,200 |
| 6 | Chụp Xquang phim > 24x30 cm (2 tư thế) | 68,200 |
| 7 | Chụp Xquang ngực thẳng | |
| 9 | Điện tâm đồ | 32,000 |
| 10 | Chụp X-quang số hóa 2 phim | 96,200 |
| 11 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu (Hình thái thai nhi) | 165,000 |
| 12 | Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp | 12,800 |
| 13 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 64,200 |
| V. Thủ thuật, phẫu thuật | ||
| 1 | Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) | 145,000 |
| 2 | Nhổ răng sữa hoặcchân răng sữa | 36,200 |
| 3 | Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền) | 231,000 |
| 4 | Khí dung | 19,600 |
| 5 | Cắt chỉ | 32,000 |
| 6 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 330,000 |
| 7 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 697,000 |
| 8 | Nhổ chân răng | 187,000 |
| 9 | Cấy - tháo thuốc tránh thai | 210,000 |
| 10 | Truyền tĩnh mạch | 21,000 |
| 11 | Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài ≤ 15cm | 56,800 |
| 12 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 182,000 |
| 13 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 675,000 |
| 14 | Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm | 176,000 |
| 15 | Đặt và tháo dụng cụ tử cung | 218,000 |
| 16 | Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm | 299,000 |
| 17 | Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm | 233,000 |
| 18 | Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không | 392,000 |
| 19 | Rửa dạ dày | 106,000 |
Ý kiến bạn đọc
Trung tâm Y tế khu vực Ninh Phước, niềm vui trọn vẹn khi bệnh nhân xuất viện sau ca phẫu thuật nội soi thành công
Công đoàn Trung tâm Y tế huyện Ninh Phước tổ chức họp mặt kỷ niệm ngày Quốc tế phụ nữ 8/3
CÔNG BỐ KẾT QUẢ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2023
DANH SÁCH KẾT QUẢ KỲ XÉT THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TỪ HẠNG IV LÊN HẠNG III TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN NINH PHƯỚC NĂM 2024
Thông điệp tuyên truyền phòng ngừa ngộ độc rượu
THÔNG ĐIỆP PHÒNG CHỐNG BỆNH SỞI
Hướng dẫn phát hiện dấu hiệu nguy hiểm khi trẻ bị bệnh
Hướng dẫn thực hành các kỹ thuật thở dành cho người bệnh COPD
Hướng dẫn thực hành chăm sóc trẻ khi bị ốm đo nhiệt độ, chườm mát hạ nhiệt, uống ORS, uống thuốc
Cách tính BMI và xác định nguy cơ ĐTĐ
Sàng lọc và phát hiện sớm ung thư cổ tử cung
Cách đo vòng eo
Cách đo chiều cao và cân nặng
Chế độ dinh dưỡng hợp lý phòng THA
Cách đo huyết áp và phân độ HA